阅读:403
Tại 的用法
(一)表示动作发生的地点
1. Họ gặp nhau tại trường học.他们在学校相遇。
2. Tôi đã mua cuốn sách này tại cửa hàng sách gần nhà.我在离家近的书店买了这本书。
3. Buổi họp sẽ diễn ra tại phòng họp số 3. 会议将在第三会议室举行。
4. Anh ấy thường ăn tối tại nhà hàng Ý.他经常在意大利餐厅吃晚饭。
5. Em học tiếng Pháp tại trung tâm đào tạo ngoại ngữ.我在外语培训中心学习法语。
(二)表示原因或理由
1. Tôi không đi học hôm nay tại vì bị ốm. 我今天没去上学,因为我生病了。
2. Chúng tôi đã phải hủy chuyến đi tại vì thời tiết xấu.我们不得不取消旅行,因为天气不好。
3. Anh ấy không tham gia sự kiện tại vì có công việc khẩn cấp.他没有参加这个活动,因为有紧急工作。
4. Công ty đã phải giảm sản lượng tại vì thiếu nguyên liệu.公司不得不减少产量,因为原材料不足。
5. Em không thể đến dự buổi họp tại vì có một cuộc họp khác đã sắp xếp trước. 我不能参加这次会议,因为我已经安排了另一个会议。
(三)表示时间
1. Tôi sẽ gọi bạn tại 8 giờ tối.我将在今晚8点给你打电话。
2. Buổi họp sẽ diễn ra tại 10 giờ sáng. 会议将在上午10点举行。
3. Anh ấy sẽ về nhà tại cuối tuần.他将在周末回家。
4. Chúng ta sẽ đi xem phim tại 7 giờ tối nay. 我们今晚7点去看电影。
5. Tôi đã hoàn thành bài tập tại cuối tháng. 我在月底完成了作业。
(四)表示条件
1. Anh ấy sẽ mua vé máy bay tại nếu không có vé xe lửa. 如果没有火车票,他会买飞机票。
2. Chúng ta sẽ đi du lịch tại nếu thời tiết đẹp. 如果天气好,我们会去旅行
3. Anh ấy sẽ tham gia cuộc họp tại nếu anh ấy có thể.如果他能来,他会参加会议。
4. Tôi sẽ đến dự sự kiện tại nếu không có công việc khẩn cấp.如果没有紧急工作,我会参加这个活动。
5. Anh ấy sẽ học tiếng Pháp tại nếu anh ấy có thời gian.如果他有时间,他会学习法语。
(五)表示强调
1. Tại sự kiên nhẫn của anh ấy, chúng tôi đã thành công.正是由于他的坚持不懈,我们才取得了成功。
2. Tại sự hỗ trợ của bạn, tôi đã vượt qua khó khăn.正是因为你的支持,我才克服了困难。
3. Tại sự chăm sóc của mẹ, em bé đã khỏe mạnh.正是因为妈妈的照顾,宝宝才健康强壮。
4. Tại sự nỗ lực của cả nhóm, dự án đã hoàn thành đúng hạn. 正是因为整个团队的努力,项目才按时完成。
5. Tại sự thông minh và nhanh nhẹn, anh ấy đã thoát khỏi nguy hiểm. 正是因为他的聪明和敏捷,他才逃脱了危险。
版权©跟青娥学越南语