阅读:1248
Kết cấu: 结构
Mẫu: 句式
Động từ + xem
Động từ + thử xem
Thử + động từ + xem
1. Xem đứng sau một động từ, dùng trong câu cầu khiến khi muốn đề nghị, khuyến khích người nào đó làm một việc gì.
“Xem 看” 位于动词之后,在祈使句中提议,建议某人做某事。
Ví dụ: 例如
Anh tìm xem cô ấy ở đâu?
你找找看她在哪?
Chị nghĩ xem việc đó có nên làm không?
你想想看那件事应该做吗?
2. Động từ + thử xem/ Thử + động từ + xem cũng được dùng với ý nghĩa trên.
Động từ + thử xem/ Thử + động từ + xem 的用法和上面的用法一样
Ví dụ:
Cam ngon lắm, anh ăn thử xem.
橙子很甜,你尝尝看
Anh thử hỏi chị ấy xem.
你问问她看。
版权©跟青娥学越南语