阅读:950
Thôi được 可以,好吧 Cũng được 可以
Nhóm từ này biểu thị ý chấp nhận
这组词表示接受的意思
a. Thôi được: biểu thị sự chấp nhận một cách không thóai mái hoặc khi muốn kết thúc một vấn đề
好吧:不舒服地表示接受或想结束一个问题。
Ví dụ:
A: Hôm qua em bị ốm, chưa làm xong bài, ngày mai em nộp được không ạ?
我昨天生病了,没写完作业,明天交可以吗?
B: Thôi được, nhưng phải đúng ngày mai nhé, không được chậm hơn đâu
好吧,但必须是明天,不能再慢了。
b. Cũng được: biểu thị ý tùy thuộc vào chủ thể hành động, người nói không quan tâm lắm.
可以:表示取决于动作的主体,说话者不太关心。
Ví dụ:
A: Bây giờ chúng ta đi đâu?
现在我们去哪?
B: Đi đâu cũng được.
去哪里都行。
版权©跟青娥学越南语