阅读:858
Trừ
表示从整体中除去或排除部分,且不包括 除去或排除的部分
- Mọi người đều đã đi cả, trừ nó.
每个人都去了,除了他
- Làm việc cả tuần, trừ chủ nhật.
工作一整周,除了周天
- Tất cả được mời, không trừ một ai.
所有都被请了,没漏了谁
“ngoài. . .ra”
表示从整体中除去或排除部分,且包括 除去或排除的部分。例如:
- Ngoài tiếng Anh ra, anh ta còn học tiếng Trung.
除了英语,他还学了中文
- Ngoài Hà Nội ra, anh ấy còn đi rất nhiều nơi.
除了河内他还去过很多地方
版权©跟青娥学越南语