阅读:1021
1. Chuyến bay khởi hành: 离港航班
2. Giá vé: 票价
3. Đặt vé: 订票
4. Hủy vé: 取消门票
5. Hoàn vé: 退票
6. Đặt lại vé: 重新订票
7. Giá vé khứ hồi: 往返票价
8. Giá vé khuyến mại: 促销票价
9. Giá vé một chiều: 单程票价
10. Hạng thương gia: 头等舱
11. Hạng phổ thông: 经济舱
12. Điều kiện hủy vé: 取消条件
13. Thay đổi vé: 换票
14. Phí phụ thu: 附加费
15. Khứ hồi: 往返
16.Điều kiện chuyển nhượng vé: 车票转让条件
17. Hành khách: 乘客
18. Tax, thuế: 税
19. Điểm đến: 终点地址
20. Dặm bay, hành trình, lộ trình: 里程
21. Nơi bán vé, phòng vé: 售票处
22. Nơi nhận hành lý: 行李领取处
23. Quầy kiểm tra vé: 验票台
24. Vé máy bay: 机票
25.Máy bay: 飞机
26.Phi công: 驾驶员/ 飞行员
27.Cơ trưởng: 机长
28.Phụ lái: 副驾驶员
29.Tiếp viên hàng không: 空姐
30.Thành viên tổ lái: 机组成员
31.Kỹ sư máy bay: 机械师
32.Người quản lý trên máy bay: 事务长 33.Nhân viên mặt đất: 地勤人员
34.Nhân viên quản lý không lưu: 航空管制员35.Nhân viên an ninh: 保安人员
36.Nhân viên phục vụ: 服务员
37.Công nhân bốc vác ở sân bay: 机场搬运工
38.Hành lý ký gửi: 托运行李
39.Hành lý xách tay: 提取行李
40.Máy bay hạ cánh: 着陆
41.Máy bay cất cánh:起飞
版权©跟青娥学越南语