阅读:1324
TỪ MỚI 生词
nghe máy 接电话
làm sao 怎么了
chắc 可能
ngay 立刻,马上
cháy ruột 火急火燎
A:Cậu ơi, cậu xem cho chị cái máy cái, chị gọi cho con Trang mà nó không nghe máy, gọi cả zalo, cả cái số điện thoại bên Nhật nữa. Mà nó không nghe gì cả
你帮我看看这个手机,我给Trang打了电话,但她没有接听,Zalo也打了,连日本的电话号码也打了,但没人接听
B: Để em
让我看看
C:Mẹ ơi, mẹ có gì ăn không?
妈妈,有什么吃的吗?
A:Ăn ăn cái gì?
吃什么吃
C:Mẹ làm sao ạ?
妈妈你怎么了?
A:Mẹ gọi cho chị Trang mà chị không nghe máy
我给你姐姐打电话但没人接
C:Ôi giời ơi, chắc chị ấy bận thôi. Tý chị gọi cho mẹ ngay ấy mà
啊,可能她在忙。一会儿她就给你打回来了
B:Đây, xem được chưa ?
给,看看可以了没?
A:Ơ, sao cậu lại nhắn cho cháu là mẹ cháy ruột ,cậu chỉ cần bảo nó gọi điện cho chị thôi. Không cháu nó lo.
啊,你怎么已经给她发信息说我火急火燎。你只用和她说给我打个电话就行了,不要让她担心
B:Nhắn như thế thì nó mới gọi ngay chứ
这样发她才会打回来。
版权©跟青娥学越南语