阅读:1638
1. huyện ba vì: 巴维县 (bā wéi xiàn )
2. huyện chương mỹ: 彰美县 (zhāngměi xiàn )
3. huyện gia lâm: 嘉林县 (jiā lín xiàn )
4. huyện hoài đức: 怀德县 (huái dé xiàn )
5. huyện mê linh: 麋泠县 (mí líng xiàn )
6. huyện mỹ đức: 美德县 (měidé xiàn )
7. huyện phú xuyên: 富川县 (fùchuān xiàn )
8. huyện phúc thọ: 福寿县 (fúshòu xiàn )
9. huyện quốc oai: 国威县 (guówēi xiàn )
10. huyện sóc sơn: 朔山县 (shuò shān xiàn )
11. huyện thanh oai: 青威县 (qīng wēi xiàn )
12. huyện thanh trì: 青池县 (qīngchí xiàn )
13. huyện thường tín: 常信县 (chángxìn xiàn )
14. huyện thạch thất: 石室县 (shíshì xiàn )
15. huyện từ liêm: 慈廉县 (cí lián xiàn )
16. huyện đan phượng: 丹凤县 (dān fèng xiàn )
17. huyện đông anh: 东英县 (dōng yīng xiàn )
18. huyện ứng hòa: 应和县 (yìng hè xiàn )
19. quận ba đình: 巴亭郡 (Bā tíng jùn )
20. quận cầu giấy: 纸桥郡 (zhǐ qiáo jùn )
21. quận hai bà trưng: 二征夫人郡 (èr zhēngfū rén jùn )
22. quận hoàn kiếm: 还剑郡 (hái jiàn jùn )
23. quận hoàng mai: 黄梅郡 (huángméi jùn )
24. quận hà đông: 河东郡 (hédōng jùn )
25. quận long biên: 龙边郡 (lóng biān jùn )
26. quận thanh xuân: 青春郡 (qīngchūn jùn )
27. quận tây hồ: 西湖郡 (xīhú jùn )
28. quận đống đa: 栋多郡 (dòng duō jùn )
版权©跟青娥学越南语