阅读:1069
1. bà chủ nhà: 房东太太 (Fángdōng tàitài )
2. cho người khác thuê lại: 转租入人 (Zhuǎn zū rù rén )
3. cho thuê lại: 转租出 (Zhuǎn zū chū )
4. chung cư: 公寓 (Gōngyù )
5. chuyển nhà: 搬家 (Bānjiā )
6. chuyển nhà cho người khác thuê: 转租 (Zhuǎn zū )
7. chứng từ tiền thuê: 租金收据 (Zūjīn shōujù )
8. có đủ dụng cụ gia đình: 备家具 (Bèi jiājù )
9. dùng để cho thuê: 供租用 (Gōng zūyòng )
10. gia hạn: 宽限日 (Kuānxiàn rì )
11. giảm giá thuê: 减租 (Jiǎn zū )
12. hiệp định thuê mướn: 租借协议 (Zūjiè xiéyì )
13. hợp đồng thuê: 租约 (Zūyuē )
14. khách thuê nhà: 房客 (Fángkè )
15. không có dụng cụ gia đình: 不备家具 (Bù bèi jiājù )
16. không có người ở: 无人住 (Wú rén zhù )
17. lái nhà: 二房东 (Èr fángdōng )
18. miễn phí: 免租 (Miǎn zū )
19. người thuê: 租户 (Zūhù )
20. nhà có ma không may mắn : 凶宅 (Xiōngzhái )
21. nhà nghỉ chung cư: 公寓旅馆 (Gōngyù lǚguǎn )
22. nhà này cho thuê: 此屋招租 (Cǐ wū zhāozū )
23. nhà để ăn và ở: 供膳宿舍 (Gōng shàn sùshè )
24. nơi ở: 住宅 (Zhùzhái )
25. nơi ở không cố định: 无固定住所 (Wú gùdìng zhùsuǒ )
26. nợ tiền thuê: 欠租 (Qiàn zū )
27. phòng: 房间 (Fángjiān )
28. phòng hai người: 双人房间 (Shuāngrén fángjiān )
29. phòng một người: 单人房间 (Dān rén fángjiān )
30. phòng trống không có người : 空房 (Kōngfáng )
31. sổ tiền thuê: 租金簿 (Zūjīn bù )
32. thuê: 租借 (Zūjiè )
33. thời hạn cư trú: 居住期限 (Jūzhù qíxiàn )
34. thời hạn thuê: 租借期 (Zūjiè qí )
35. tiền cược tiền thế chấp : 押租 (Yāzū )
36. tiền thuê gồm cả tiền nước: 租金包水电 (Zūjīn bāo shuǐdiàn )
37. tiền thuê nhà: 房租 (Fángzū )
38. tiền thuê nhà còn chịu lại: 房租过租 (Fángzūguò zū )
39. tiền thuê nhà trả trước: 预付房租 (Yùfù fángzū )
40. trả tiền thuê: 付租金 (Fù zūjīn )
41. trọ: 旅居 (Lǚjū )
42. tăng giá thuê: 涨租 (Zhǎng zū )
43. ăn nghỉ: 膳宿 (Shàn sù )
44. đuổi ra khỏi: 逐出 (Zhú chū )
45. đến hạn: 到期 (Dào qí )
46. định cư: 定居 (Dìngjū )
47. ở nhờ: 寄居 (Jìjū )
版权©跟青娥学越南语