阅读:1114
1. bóng chuyền: 排球
2. bóng sát lưới: 擦网球
3. bóng đi thẳng: 直线球
4. bóng ở lưới: 入网球
5. bắt bước 1 nhận bóng: 接发球
6. bỏ nhỏ: 吊球
7. chuyền bóng sát lưới: 传近网球
8. chuyền bóng xa lưới: 传远网球
9. chuyền hai: 二传 举球
10. chạm lưới: 触网
11. chắn bóng: 拦网 封网
12. chắn bóng thành công: 拦网成功
13. chắn bóng được điểm: 封网得分
14. cầu thủ chuyền hai: 二传手
15. cầu thủ chủ công: 主攻手
16. cầu thủ hàng sau: 后排队员
17. cầu thủ hàng trước: 前排队员
18. cầu thủ đập bóng tay đập: 扣手
19. cột lưới: 排球网柱
20. cứu bóng: 救球
21.hai người chắn bóng: 双人封网
22. góc chết: 死角
23. khu vực phát bóng: 发球区
24. khu vực tấn công: 攻击区
25. libero chuyên gia phòng thủ: 自由人
26. liên tục dứt điểm: 连续扣杀
27. lăn ngã chuyền bóng: 倒地传球
28. lưới bóng chuyền: 排球网
29. lấy đà phát bóng: 助跑发球
30. lỗi bốn chạm : 四次击球
31. lỗi cầm bóng dính bóng : 持球
32. lỗi hai chạm : 连击
33. mất quyền phát bóng: 失去发球权
34. một tay đỡ bóng: 单手托球
35. người phát bóng: 发球人
36. nhảy vọt cứu bóng: 鱼跃救球
37. ném bóng: 抛球
38. nửa sân sau: 后区
39. phát bóng an toàn: 发保险球
40. phát bóng bổng: 发高球
41. phát bóng cao tay: 上手发球
42. phát bóng giao bóng: 发球
43. phát bóng gần lưới: 发近网吊球
44. phát bóng mạnh: 大力发球
45. phát bóng nghiêng: 侧面发球
46. phát bóng theo kiểu đập mạnh: 扣球式发球
47. phát bóng thấp tay: 下手发球
48. phạm quy: 犯规
49. quyền phát bóng: 发球权
50. ra ngoài: 出界
51. sân bóng chuyền: 排球场
52. tấn công nhanh: 快攻
53. vị trí số 1: 一号位
54. vị trí số 2: 二号位
55. vớt bóng: 捞球
56. xoay vòng: 轮转
57. đổi vị trí: 换位
58. đường tấn công vạch : 进攻线
59. đẩy bóng: 推球
60. đập bóng 1 lần: 一次扣球
61. đập bóng 2 lần: 二次扣球
62. đập bóng chéo sân: 斜线扣球
63. đập bóng mạnh dứt điểm: 大力扣杀
64. đập bóng tấn công: 扣球
65. đệm bóng: 垫球
66. đỡ bóng: 托球
版权©跟青娥学越南语